TRUNG NAM C.I.C CORP là đơn vị tư vấn chuyên thực hiện các dịch vụ: khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn, lập dự án đầu tư, thiết kế, thẩm tra thiết kế BVTC - dự toán, giám sát thi công xây dựng, quản lý dự án và thí nghiệm kiểm định chất lượng các công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Sau hơn 12 năm hoạt động với đội ngũ cán bộ, nhân viên năng động, giàu kinh nghiệm, có trình độ và chứng chỉ hành nghề phù hợp, đầy đủ, TRUNG NAM C.I.C CORP đã được công nhận và được Bộ Xây dựng cấp các chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trên các lĩnh vực chủ yếu như sau:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được Bộ Xây dựng cấp ngày 11 tháng 01 năm 2018
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được Sở Xây dựng cấp ngày 07 tháng 9 năm 2018
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được Sở Xây dựng cấp ngày 17 tháng 12 năm 2018
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được Sở Xây dựng cấp ngày 09 tháng 9 năm 2019
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
được Bộ Xây dựng cấp ngày 31 tháng 01 năm 2019 cho LAS-XD698
Chứng nhận ISO 9001:2015
MÁY MÓC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị khảo sát - thiết kế |
Số lượng |
Chức năng |
I |
Thiết bị phục vụ công tác thiết kế |
|
|
1 |
Máy vi tính PENTIUM IV - 2.8Gh - 80GB harddisk |
24 |
|
2 |
Máy tính xách tay - Pentium IV - 1.6Gh - 60GB harddisk |
08 |
|
3 |
Máy Ploter màu Ao: HP DesignJet 800 |
01 |
|
4 |
Máy in Laser HP 5000, khổ A3 |
02 |
|
5 |
Máy in Laser Canon LPB 2000, khổ A3 |
02 |
|
6 |
Máy in màu Color Canon i6100, khổ A3 |
02 |
|
7 |
Máy pho to A3 - A4 E Studio550 |
02 |
|
8 |
Máy scaner A4 - LexMark – X1195 |
01 |
|
II |
Thiết bị đo đạc và định vị |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
01 |
Đo tọa độ lưới GPS |
2 |
Máy toàn đạc điện tử TCR 1100 |
01 |
Đo địa hình, độ chính xác: 1” |
3 |
Máy toàn đạt điện tử NIKON (NST-10CHG) |
01 |
Đo địa hình, độ chính xác: 3” |
4 |
Máy thuỷ chuẩn NIKON AX-2S |
02 |
Đo lưới khống chế và thủy chuẩn |
5 |
Máy đo sâu hồi âm SIMRAD EA501P |
01 |
Đo cao địa hình dưới nước |
6 |
Máy bộ đàm KENWOOD |
04 |
|
III |
Thiết bị khảo sát và thí nghiệm địa chất |
|
|
1 |
Máy khoan XJ-100-2+Bộ lấy mẫu SPT |
02 |
|
2 |
Thiết bị cắt cánh EVT 2000 |
02 |
Tự động thí nghiệm, ghi chép và xử lý số liệu |
3 |
Máy nén cố kết tam liên cao áp +Đồng hồ Model WG-1B |
03 |
Máy dùng thử nén đất, xác định mối liên hệ giữa biến dạng và nén của đất, để tính toán độ lún, chỉ số nén chỉ số đàn hồi cũng như hệ số cố kết. Ap lực nén đến 12.5 - 1600KPa. Hộp mẫu nén 30cm3 hoặc 50cm2 |
4 |
Máy thử cắt đất Model ZJ(3) |
01 |
Máy cắt đất hai tốc độ. Tốc độ cắt bằng điện 0.8 hay 2.4mm/phút hoặc bằng tay. Sử dụng loại mẫu diện tích 30cm2. Lực nén pháp tuyến 50, 100, 200, 300 và 400kPa |
5 |
Máy nén nở hông Model YYW-2 |
01 |
Máy nén đất nở hông. Kích thước mẫu f39.1mm x 80mm. Vòng lực 0.6KN. |
6 |
Máy nén 3 trục Model TSZ30-2.0 |
01 |
Nén theo sơ đồ UU, CU, CD tự động ghi chép số liệu |
7 |
Hộp thử thấm đất Model TST-55 |
03 |
Hộp thử độ thấm, bằng thau. Kích thước mẫu f61.8 x 40mm.. |
8 |
Các loại máy và thiết bị thí nghiệm hiện trường và trong phòng khác liên quan phục vụ thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đất... |
|
|
IV |
Thiết bị thí nghiệm vật liệu |
|
|
1 |
Máy kéo thép 1000KN - model WE-1000B Jinyuan-Trung Quốc (LD Sino-Anh Quốc). |
01 |
|
2 |
Cối chày Proctor tiêu chuẩn - model SMT-30 |
01 |
|
3 |
Bể điều nhiệt - Model HHW-2 |
01 |
|
4 |
Máy nén Marshall - model LWD-1 |
01 |
|
5 |
Bộ thí nghiệm CBR trong phòng |
01 |
|
6 |
Bộ thí nghiệm CBR hiện trường |
01 |
|
7 |
Các loại máy và thiết bị thí nghiệm trong phòng khác liên quan phục vụ thí nghiệm vật liệu... |
|
|
Thông tin khác
- » Pháp nhân (13.12.2016)
- » Khen thưởng (13.12.2016)